ants in one's pants Thành ngữ, tục ngữ
get ants in one's pants
Idiom(s): get ants in one's pants
Theme: DRYNESS
to become nervous and agitated.
• I always get ants in my pants before a test.
• I wonder if all actors get ants in their pants before they go on stage.
ants in one's pants|ant|ants|pant|pants
n. phr., slang Nervous over-activity; restlessness. Jane can not sit still; she has ants in her pants. You have ants in your pants today. Is something wrong?
ants in one's pants, have
ants in one's pants, have
1) Be extremely restless, uneasy, impatient, or anxious, as in This child just can't sit still; she must have ants in her pants. This rhyming idiom calls up a vivid image of what might cause one to be jumpy. [Slang; 1920s]
2) Be eager for sexual activity, as in Bill's got ants in his pants for Rita. This usage is less common today. [Slang; 1920s] kiến trong quần / (của một người)
Cho biết một người bất thể ngồi yên, do lo lắng, dư thừa năng lượng hoặc thiếu kiên nhẫn. Cụm từ này thường được sử dụng với động từ "có". Hôm nay bọn trẻ thực sự có kiến trong quần, vì vậy tui sẽ đưa chúng ra sân chơi. A: "Tại sao Carrie lại bắt nhịp?" B: "Cô ấy đang đợi bác sĩ của cô ấy gọi, vì vậy cô ấy vừa có kiến trong quần của cô ấy cả ngày.". Xem thêm: kiến, quần kiến trong quần
Cực kỳ bồn chồn, giật nảy mình. Ẩn dụ sống động này bất nghi ngờ gì vừa tồn tại nhờ đặc điểm vần điệu của nó, tương tự như sự đen tối chỉ vừa nâng cao trước thân thế kỷ XVII của nó, một làn gió (gadfly) trong một (các) chiếc mông. Một số nhà văn thế kỷ 20 được đánh giá là đã phổ biến cụm từ này; trong số đó có George Kaufman và Moss Hart, trong The Man Who Came to Dinner (1939): “Tôi sẽ đuổi kiến ra khỏi chiếc quần dưới ánh trăng đó.” Sự sáo rỗng cũng làm phát sinh tính từ lóng như kiến, có nghĩa là bồn chồn hoặc nóng nảy. . Xem thêm: ant, pant. Xem thêm:
An ants in one's pants idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ants in one's pants, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ants in one's pants