any day Thành ngữ, tục ngữ
any day
any day
1) No particular time, as in It doesn't matter when; any day is fine with me.
2) Also, any day now. Quite soon, as in I might get a call any day, or There could be a snowstorm any day now.
3) Also, any day of the week. Every day, as in I could eat fresh corn any day of the week. All three senses employ any in the sense of “no matter which,” a usage dating from A.D. 1000. bất kỳ ngày nào
Không có thời (gian) gian hoặc ngày cụ thể; Bất cứ lúc nào. Tôi bất cần báo cáo lại ngay lập tức, bất kỳ ngày nào sẽ làm .. Xem thêm: bất kỳ ngày nào
1. Không có thời (gian) gian cụ thể, như trong Nó bất quan trọng khi nào; bất cứ ngày nào cũng tốt với tôi.
2. Ngoài ra, bất kỳ ngày nào bây giờ. Còn sớm thôi, tui có thể nhận được cuộc gọi vào bất kỳ ngày nào, hoặc Có thể có bão tuyết bất kỳ ngày nào bây giờ.
3. Ngoài ra, bất kỳ ngày nào trong tuần. Mỗi ngày, tui có thể ăn ngô tươi vào bất kỳ ngày nào trong tuần. Cả ba giác quan đều sử dụng bất kỳ theo nghĩa "không có vấn đề gì", một cách sử dụng có từ năm a.d. 1000.. Xem thêm: bất kỳ bất kỳ ngày nào
1 bất kỳ lúc nào. 2 được sử dụng để thể hiện sở thích mạnh mẽ của bạn đối với một cái gì đó trong bất kỳ trả cảnh nào. 2 Tạp chí Học viện Hoàng gia (nhà) năm 2003 Hãy cho tui Bruegel hơn là Michelangelo bất cứ ngày nào. . Xem thêm: bất kỳ ˈany ngày nào (trong tuần)
được sử dụng để thể hiện rằng bạn thích thứ này hoặc người khác hơn: Tôi thà có anh ấy hơn là anh trai của anh ấy bất kỳ ngày nào trong tuần .. Xem thêm: any any day (now)
(nói) rất sớm: Lá thư sẽ đến vào ngày nào bây giờ .. Xem thêm: any. Xem thêm:
An any day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with any day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ any day