any number of Thành ngữ, tục ngữ
any number of
Idiom(s): any number of sb or sth
Theme: ABUNDANCE
a large number; a sufficiently large number. (Used when the exact number is not important.)
• Any number of people can vouch for my honesty.
• I can give you any number of reasons why I should join the army.
• I ate there any number of times and never became ill.
bất kỳ số lượng nào
Một số lượng lớn, bất cụ thể của một thứ gì đó. Bạn có thể nói chuyện với bất kỳ số lượng bác sĩ nào, nhưng tất cả họ sẽ cho bạn cùng một tiên lượng .. Xem thêm: bất kỳ, số lượng, trong số bất kỳ số lượng người nào đó hoặc điều gì đó
Hình. một số lượng lớn; một số lượng đủ lớn. (Được sử dụng khi con số chính xác bất quan trọng.) Bất kỳ số lượng người nào cũng có thể đảm bảo cho sự trung thực của tôi. Tôi có thể cung cấp cho bạn bất kỳ lý do nào khiến tui nên gia (nhà) nhập quân đội. Tôi vừa ăn ở quán ăn đó nhiều lần và bất bao giờ bị ốm .. Xem thêm: any, number, of any cardinal of
Many; ngoài ra, bất có số lượng cụ thể của. Ý nghĩa ở đây phụ thuộc vào ngữ cảnh. Tôi có thể cung cấp cho bạn bất kỳ lý do nào cho sự vắng mặt của John có nghĩa là tui có thể đưa ra nhiều lý do. Bất kỳ số lượng người đăng ký nào có thể ở nhà có nghĩa là một số bất xác định sẽ bất tham dự. . Xem thêm: bất kỳ, số lượng, trong số bất kỳ số lượng nào
Nếu bạn nói có bất kỳ số lượng sự vật hoặc con người nào, bạn có nghĩa là có một số lượng lớn các sự vật hoặc con người đó. Tôi chắc rằng có rất nhiều cô gái trẻ ở đây sẽ rất vui khi được tiếp tục bầu bạn. Tôi đang ở đây trong vài ngày, và có một số thứ tui muốn bạn chỉ cho tui .. Xem thêm: any, number, of. Xem thêm:
An any number of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with any number of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ any number of