arise out of Thành ngữ, tục ngữ
arise out of
result from由…而引起;由…而产生
The country's present difficulties arise from the shortage of petroleum.这个国家当前的困境是由石油短缺而造成的。
The trouble arose out of the policy of racial segregation.这场乱子是由种族隔离政策所引起的。
We argued her out of acting in haste.我们劝她不要匆忙行事。 phát sinh từ (cái gì đó)
1. Để đứng lên từ một cái gì đó; để thoát khỏi một cái gì đó. Cậu con trai tuổi boyhood của tui không rời khỏi giường cho đến một giờ chiều. Để di chuyển theo hướng đi lên. Và sau đó khí dư phát sinh từ quá trình này ở đây.3. Để vươn lên từ một tình huống ảm đạm. Nhờ học bổng, tui đã có thể vươn lên thoát cùng kiệt và vào học tại một trường cao đẳng hàng đầu. Kết quả từ một cái gì đó. Nhiều vấn đề nảy sinh khi thông qua dự luật đó. Xem thêm: phát sinh, của, ngoài Xem thêm:
An arise out of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with arise out of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ arise out of