as the twig is bent, so is the tree inclined Thành ngữ, tục ngữ
Just as the twig is bent, the tree’s inclined
Things, especially education, that affect and influence us in our childhood shape the kind of adult we turn out to be. (There are various versions of this, like 'As the twig is bent, the tree's inclined' and 'As the twig is bent, so the tree inclines', 'As the twig is bent so is the tree inclined')
inclined to|incline|inclined
adj. phr. Having a tendency to; positively disposed toward. I am inclined to fall asleep after a heavy meal.
inclined to
inclined to
Tending or disposed toward, as in I'm inclined to give him the benefit of the doubt. [Mid-1300s] như cành cũng uốn, cây cũng nghiêng
câu tục ngữ Hành động của một người khi trưởng thành được quy định bởi những hành vi được học trong thời (gian) thơ ấu. Không thể tin được là cô ấy vẫn bất nghe lời người khác. Tôi đoán đúng là như cái cành cong thì cái cây cũng nghiêng. Một người trưởng thành sẽ hành động theo cách mà họ được dạy để cư xử khi còn nhỏ. Cha mẹ của Alice nghĩ rằng thật dễ thương khi cô ấy ném những cơn giận dữ, và bạn sẽ nhận thấy rằng cô ấy vẫn ném những cơn giận dữ bây giờ khi cô ấy vừa lớn. Khi cành cây bị uốn cong, cây cũng nghiêng theo. Đừng khuyến khích con trai bạn tham lam như vậy. Như cành cong thì cây cũng nghiêng .. Xem thêm: cây nghiêng, cây, cành. Xem thêm:
An as the twig is bent, so is the tree inclined idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as the twig is bent, so is the tree inclined, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as the twig is bent, so is the tree inclined