inasmuch as Thành ngữ, tục ngữ
inasmuch as|inasmuch
conj. 1. See: INSOFAR AS. 2. also for as much as formal Because; for the reason that; since. Inasmuch as this is your team, you have the right to choose your own captain. Inasmuch as the waves are high, I shall not go out in the boat.
inasmuch as
inasmuch as
Also, insomuch as.
1) Since, because of the fact that, as in Inasmuch as I have to go anyhow, I'll pick up the book for you, or Insomuch as they are friends, we can seat them together. The first usage dates from the late 1300s, the second from the late 1400s.
2) Also, insofar as. To the extent or degree that, as in You will become a good pianist only inasmuch as you keep practicing, or He's lost interest insomuch as he has stopped attending church altogether, or Insofar as this is a temporary measure, we can't complain. [Late 1500s] với tư cách là
1. Bởi vì; bởi vì; từ. Tôi biết bạn và tui không hợp nhau lắm, nhưng nếu chúng ta là cùng nghiệp, ít nhất chúng ta nên cố gắng cư xử văn minh với nhau.2. Đến mức độ mà; ở mức độ đó. Ngoài vấn đề trước bạc, dự án của chúng tui sẽ trả toàn được tài trợ bởi các khoản đóng lũy tư nhân. inasmuch as
Ngoài ra, cũng như vậy.
1. Vì thực tế là, dù sao thì tui cũng phải đi ở Inasmuch, nên tui sẽ chọn sách cho bạn, hoặc Insomuch vì họ là bạn bè, chúng ta có thể ngồi cùng nhau. Lần sử dụng đầu tiên bắt đầu từ cuối những năm 1300, lần thứ hai từ cuối những năm 1400.
2. Ngoài ra, trong chừng mực. Trong phạm vi hoặc mức độ mà bạn sẽ trở thành một nghệ sĩ dương cầm giỏi chỉ khi bạn tiếp tục luyện tập, hoặc Anh ấy mất hứng thú vì vừa hoàn toàn ngừng tham gia nhà thờ, hoặc Trong chừng mực đây chỉ là một biện pháp tạm thời, chúng tui không thể phàn nàn. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm:
An inasmuch as idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with inasmuch as, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ inasmuch as