ask for it Thành ngữ, tục ngữ
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. yêu cầu nó
tiếng lóng Để hành động theo cách đảm bảo sự trừng phạt hoặc sau quả khác xảy ra sau đó. Bạn vừa vẽ trên tường? Ồ, bạn đang yêu cầu nó ngay bây giờ! Mary là một người rất kiên nhẫn, vì vậy nếu cô ấy vứt bỏ Phil, chắc hẳn anh ấy vừa yêu cầu điều đó. OK, bạn vừa yêu cầu nó! Tôi sẽ loại bỏ khối của bạn !. Xem thêm: hỏi Bạn vừa yêu cầu!
1. Bạn đang nhận được những gì bạn yêu cầu. Người phục vụ đặt một bát to kem, dâu tây và kem tươi trước mặt Mary, nói lời xin lỗi, "Cô vừa yêu cầu nó!" Bill: Gee, thứ này thật thô thiển! Mary: Bạn vừa yêu cầu nó!
2. Bạn đang nhận được hình phạt mà bạn xứng đáng! Bill: Người thuế vừa ra lệnh cho tui phải nộp một khoản trước phạt lớn. Bob: Cách bạn điền biểu mẫu thuế bất cẩn vừa gây ra điều đó. Bạn vừa yêu cầu nó! Mẹ: Mẹ xin lỗi khi phải phạt con theo kiểu này, nhưng con vừa yêu cầu như vậy! Bill: Tôi bất !. Xem thêm: yêu cầu yêu cầu điều đó
Nếu điều gì đó tồi tệ xảy ra với ai đó hoặc được thực hiện với ai đó và bạn nói rằng họ vừa yêu cầu điều đó, bạn có nghĩa là họ xứng đáng được như vậy. Đôi khi tui có thể vừa tàn nhẫn với Brian, nhưng anh ấy vừa yêu cầu điều đó .. Xem thêm: hỏi ˈask cho rắc rối / nó
(thân mật) (thường được sử dụng trong các thì tăng dần) cư xử theo cách có tiềm năng phát sinh vấn đề: Họ rủ rê gây rối, bỏ mặc trẻ nhỏ trong nhà như vậy. ♢ Cô ấy thực sự yêu cầu nó, cách cô ấy đến muộn mỗi ngày .. Xem thêm: hỏi, rắc rối Bạn vừa yêu cầu điều đó!
cảm thán. Ở đây nó đến, và bạn xứng đáng với nó! Vì vậy, bạn muốn điều trị đầy đủ? Bạn vừa yêu cầu nó! . Xem thêm: hỏi. Xem thêm:
An ask for it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ask for it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ask for it