ask for the moon Thành ngữ, tục ngữ
ask for the moon
Idiom(s): ask for the moon
Theme: DEMANDS
to ask for too much; to make great demands.
• When you re trying to get a job, it's unwise to ask for the moon.
• Please lend me the money. I'm not asking for the moon!
cry for the moon|ask|ask for the moon|cry|moon
v. phr. To want something that you cannot reach or have; try for the impossible. John asked his mother for a hundred dollars today. He's always asking for the moon.
Compare: PROMISE THE MOON. yêu cầu mặt trăng
Để đưa ra những yêu cầu hoặc đòi hỏi (hoặc được cho là) bất thường hoặc bay lý. Tôi chỉ hỏi họ liệu chúng ta có thể đi ăn trưa sớm hơn một chút không, và họ làm như tui đang cầu xin mặt trăng! Tôi bất lấy hết thạch đậu xanh cho anh ấy, anh ấy đang yêu cầu mặt trăng !. Xem thêm: hỏi, trăng xin trăng
Hình. để đưa ra những yêu cầu hoặc đòi hỏi kỳ lạ đối với một thứ gì đó, chẳng hạn như nhiều trước hoặc những đặc quyền đặc biệt. Cô ấy đang yêu cầu mặt trăng, và cô ấy sẽ bất lấy được. Đừng hỏi mặt trăng. Hợp lý!. Xem thêm: hỏi, trăng xin mặt trăng
Đưa ra yêu cầu không lý, yêu cầu bất đạt được, như 1.000 đô la cho sinh nhật của cô ấy? Mary cũng có thể đang yêu cầu mặt trăng. Thành ngữ abstract này xuất hiện vào giữa những năm 1800 với hình thức hơi khác. Charles Dickens vừa nói nó như tiếng khóc cho mặt trăng (trong Bleak House, 1852) và William Makepeace Thackeray như một lời chúc cho mặt trăng (trong Lovell the Widower, 1860). Hôm nay ask là phiên bản phổ biến nhất. . Xem thêm: xin trăng xin mặt trăng
Nếu bạn hỏi mặt trăng, bạn yêu cầu một cái gì đó mà bạn bất thể có. Chúng tui không yêu cầu mặt trăng, chỉ là tăng lương phù hợp với lạm phát. Lưu ý: Đôi khi người ta nói khóc cho trăng với ý nghĩa tương tự. Tôi e rằng bạn đang khóc vì mặt trăng - nó chỉ đơn giản là bất thực tế .. Xem thêm: ask, moon cry / ask for the ˈmoon
(also appetite the ˈmoon) (Anh Anh, trang trọng) muốn hay đòi một thứ mà bạn bất thể có được, hoặc một thứ sẽ bất cho bạn: Có phải xin trăng để mong hòa bình trên đất nước này? ♢ Tôi bất muốn mặt trăng; Tôi chỉ muốn anh ấy lắng nghe tui một lần .. Xem thêm: hỏi, khóc, trăng. Xem thêm:
An ask for the moon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ask for the moon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ask for the moon