cry for the moon Thành ngữ, tục ngữ
cry for the moon|ask|ask for the moon|cry|moon
v. phr. To want something that you cannot reach or have; try for the impossible. John asked his mother for a hundred dollars today. He's always asking for the moon.
Compare: PROMISE THE MOON. hãy khóc cho mặt trăng
Đưa ra một yêu cầu bất thực tế hoặc bay lý, đặc biệt là một yêu cầu khó có thể xảy ra. Ồ, bạn muốn giờ giới nghiêm muộn hơn, phải không? Chà, bạn đang khóc vì mặt trăng — 11 giờ là đủ muộn rồi !. Xem thêm: cry, moon cry (or ask) for the moon
xin những gì bất thể đạt được hoặc bất thể. Tiếng Anh Mặt trăng trong cách diễn đạt này, có từ giữa thế kỷ 16, là viết tắt của một cái gì đó xa vời và bất thể đạt được, như nó hứa với ai đó là mặt trăng bên dưới .. Xem thêm: cry, moon cry / ask for the ˈmoon
(also appetite the ˈmoon) (tiếng Anh Anh, bất chính thức) muốn hoặc yêu cầu một cái gì đó mà bạn bất thể có được, hoặc một cái gì đó sẽ bất cho bạn: Có phải xin trăng để mong hòa bình trên đất nước này? ♢ Tôi bất muốn mặt trăng; Tôi chỉ muốn anh ấy nghe tui nói một lần .. Xem thêm: hỏi, khóc, trăng. Xem thêm:
An cry for the moon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cry for the moon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cry for the moon