tiếng lóng thô lỗ Một người có thói quen tâng bốc hoặc tán tỉnh. Anh chàng đó luôn nhanh chóng giúp ông chủ bất cứ chuyện nhỏ nào — đúng là một kẻ hôn đít!
ass-kisser
and ass-liếmer n. kẻ xu nịnh; máy đánh bóng táo; một người trả toàn sẽ làm bất cứ điều gì để làm hài lòng ai đó. (Thô lỗ và xúc phạm.) Sally là một người thích hôn mông. Cô giáo chắc vừa tìm ra cô ấy ngay bây giờ. Những người còn lại nghĩ rằng anh ta là một kẻ liếm đít cho những gì anh ta vừa nói với ông chủ. . Xem thêm:
An ass kisser idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ass kisser, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ass kisser