Nghĩa là gì:
crossroads
crossroads- danh từ
- nơi hai đường gặp và cắt nhau
- Chúng tôi đến một giao lộ
- at the cross-roads: (nghĩa bóng) đến bước ngoặc; đến bước quyết định
at a crossroads Thành ngữ, tục ngữ
at the crossroads
at the crossroads
Also, at a crossroads. At a point of decision or a critical juncture, as in Because of the proposed merger, the company is standing at the crossroads. This phrase, based on the importance accorded to the intersection of two roads since ancient times, has also been used figuratively just about as long. In the 1500s Erasmus quoted from the Greek Theognis's Elegies (c. 600 B.C.): “I stand at the crossroads.” tại ngã tư
Tại thời (gian) điểm phải lựa chọn; tại một điểm thay đổi. Sau khi lấy được bằng cấp, tui đang ở ngã ba đường. Tôi nên phải tìm ra hướng đi của cuộc đời mình. Là một công ty, chúng tui đang ở ngã ba đường. Chúng ta có thể tiếp tục kinh doanh như bình thường, hoặc chúng ta có thể chấp nhận rủi ro và cố gắng phát triển .. Xem thêm: crossroad at the Ngã tư
Ngoài ra, tại một ngã tư. Tại một thời (gian) điểm quyết định hoặc một thời (gian) điểm quan trọng, như trong Vì đề xuất sáp nhập, công ty đang đứng ở ngã ba đường. Cụm từ này, phụ thuộc trên tầm quan trọng dành cho giao lộ của hai con đường từ thời (gian) cổ đại, cũng vừa được sử dụng theo nghĩa bóng chừng đó. Vào những năm 1500, Erasmus trích từ cuốn Elegies của Theognis Hy Lạp (khoảng năm 600 trước Công nguyên): "Tôi đứng ở ngã tư đường." . Xem thêm: ngã tư tại (hoặc) ngã tư
tại một điểm quan trọng, khi phải đưa ra các quyết định có sau quả sâu rộng lớn .. Xem thêm: ngã tư tại ˈcác ngã tư
tại giai đoạn mà phải đưa ra quyết định: Anh ấy đang ở ngã ba đường trong sự nghề - anh ấy ở lại công chuyện hiện tại và chờ thăng chức, hoặc anh ấy chấp nhận vị trí mới này ở Brazil .. Xem thêm: crossroad at the Ngã tư sở
Tại một thời (gian) điểm hoặc bước ngoặt quan trọng. Nơi hai con đường giao nhau vừa có ý nghĩa đặc biệt từ xa xưa. Một số bộ lạc vừa sử dụng ngã tư đường làm nơi hiến tế tôn giáo, và do đó chúng được liên kết với chuyện hành quyết. Vào thời (gian) Thiên chúa giáo, tội phạm và những người chết do chính tay họ thường được chôn ở ngã tư đường (vì họ bất thể chôn trong đất thánh). Các ngã tư cũng là một đất điểm ưa thích cho các cuộc phục kích, cướp đường cao tốc và các hành vi bất chính khác. Cụm từ "công chuyện bẩn thỉu ở ngã tư đường" xuất hiện trong suốt thế kỷ XIX, cũng như trong một loạt các bí ẩn giết người ở thế kỷ XX. Ý tưởng về một ngã tư theo nghĩa bóng, một điểm phải quyết định đi đường nào, cũng vừa rất cũ. Erasmus trích một đoạn trong cuốn sách Theognis’s Elegies của nhà thơ Hy Lạp, có niên lớn khoảng năm 600 TCN, được dịch là “Tôi đứng ở ngã tư đường.”. Xem thêm: ngã tư. Xem thêm:
An at a crossroads idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at a crossroads, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at a crossroads