at the helm Thành ngữ, tục ngữ
at the helm
at the helm In charge, in command, as in
With Charles at the helm, the company is bound to prosper. This phrase transfers the idea of steering a ship to directing other enterprises. [Early 1500s] Also see the synonym
at the wheel.
lãnh đạo
Phụ trách; đóng vai trò là người lãnh đạo của một cái gì đó. Cụm từ này có nguồn gốc là một thuật ngữ hàng hải, có nghĩa là "ở vị trí để chỉ đạo một con tàu." Jack là người chỉ đạo, vì vậy tui biết họ sẽ trả thành dự án này đúng thời (gian) hạn! Nancy vừa lãnh đạo bộ phận của chúng tui quá lâu đến nỗi tui không thể tưởng tượng được sẽ như thế nào khi cô ấy nghỉ hưu !. Xem thêm: captain
at the captain (of something)
Fig. ở vị trí kiểm soát một cái gì đó. Chủ tịch là người điều hành công ty. Mọi chuyện sẽ diễn ra tốt đẹp với Anne ở vị trí lãnh đạo .. Xem thêm: captain
at the captain
Chịu trách nhiệm, chỉ huy, như trong Với Charles ở vị trí lãnh đạo, công ty nhất định sẽ thịnh vượng. Cụm từ này chuyển ý tưởng chỉ đạo một con tàu sang chỉ đạo các doanh nghề khác. [Đầu những năm 1500] Cũng xem từ cùng nghĩa ở bánh xe. . Xem thêm: captain
at the ˈhelm / ˈtiller
trong chuyện kiểm soát một tổ chức, v.v.: Công ty bắt đầu có lãi trở lại với giám đốc điều hành mới ở vị trí lãnh đạo. hướng của một con tàu hoặc một chiếc thuyền .. Xem thêm: helm, xller. Xem thêm: