at all events Thành ngữ, tục ngữ
at all events
certainly; in any case一定;无论如何
At all events I'll go to see her someday.有朝一日,我无论如何会去看她的。
It may rain tomorrow,but we are going home at all events.明天可能下雨,但无论如何我们还是要回家。 tại tất cả các sự kiện
Bất kể; bất cứ điều gì xảy ra; trong bất kỳ trường hợp nào. Có một vài sự cố kỹ thuật, nhưng các khách mời vừa có khoảng thời (gian) gian vui vẻ tại tất cả các sự kiện. Tại tất cả các sự kiện, tui nghĩ vừa đến lúc chúng ta kết thúc cuộc thảo luận cho ngày hôm nay .. Xem thêm: all, accident at ˈall accident
, in ˈany accident
bất cứ điều gì xảy ra; Dù sao: James có thể đến vào tối nay hoặc sáng mai. Trong tất cả trường hợp, tui muốn bạn gặp anh ấy ở sân bay. ♢ Tại tất cả các sự kiện, sẽ có sự thay đổi của chính phủ .. Xem thêm: tất cả, sự kiện tại tất cả các sự kiện
Trong tất cả trường hợp .. Xem thêm: tất cả, sự kiện. Xem thêm:
An at all events idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at all events, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at all events