at bay Thành ngữ, tục ngữ
at bay
at a distance, away from you The smoke keeps the mosquitoes at bay. They don't like smoke.
Keep at bay
If you keep someone or something at bay, you maintain a safe distance from them.
Keep the wolf at bay
If you keep the wolf at bay, you make enough money to avoid going hungry or falling heavily into debt.
at bay|bay
adv. or
adj. phr. In a place where you can no longer run away; unable to go back farther; forced to stand and fight, or face an enemy; cornered.
The dog ran the rat into a corner, and there the rat turned at bay. The police chased the thief to a roof, where they held him at bay until more policemen came to help. Compare: BRING TO BAY.
hold at bay
hold at bay see
at bay.
ở vịnh
Ở khoảng cách an toàn; bị kìm hãm bởi một số hành động. Liệu trình kháng sinhphòng chốngngừa đó thực sự vừa giúp bệnh tình thuyên giảm — tui hầu như bất bị ốm gì cả! Chúng tui có một hệ thống an ninh để ngăn chặn kẻ trộm .. Xem thêm: bay
* at bay
Hình. ở một khoảng cách xa. (* Thông thường: be ~; giữ ai đó hoặc cái gì đó ~; còn lại ~.) Tôi phải giữ người thu trước cho đến khi tui nhận được trước lương của mình. Những con muỗi sẽ bất ở lại lâu lắm .. Xem thêm: bay
at bay
Ở góc đường, gặp nạn, như trong Những người ngoài cuộc tức giận đuổi tên trộm vào một con hẻm và giữ anh ta lại cho đến khi cảnh sát đến. Thành ngữ này ban đầu xuất phát từ chuyện săn bắn, nơi nó mô tả một con vật vừa bị xua đuổi và bây giờ phải đối mặt với những con chó săn đang truy đuổi. Việc sử dụng nó cho các tình huống khác có từ cuối những năm 1500. . Xem thêm: bay
at ˈbay
Khi một con vật đang bị săn bắt ở vịnh, nó phải anchorage lại và đối mặt với những con chó và thợ săn vì bất thể thoát khỏi chúng. Xem thêm: bay
at bay
Để giữ ai đó hoặc thứ gì đó ở một khoảng cách an toàn. Cụm từ này có nguồn gốc từ săn hươu đực, từ một từ tiếng Pháp cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh để chỉ tiếng hú bay mà những con chó săn làm ra (tạo) ra khi có thời cơ. Một con hươu đực mệt mỏi và bị dồn vào đường cùng anchorage đầu đối mặt với những con chó săn đang truy đuổi, lúc này, đang ở một khoảng cách an toàn với những kẻ tấn công nó .. Xem thêm: bay. Xem thêm: