hold at bay Thành ngữ, tục ngữ
hold at bay
hold at bay see
at bay.
giữ chặt (ai đó hoặc cái gì đó)
Để giữ ai đó hoặc thứ gì đó ở khoảng cách xa hoặc bất phát huy hết tác dụng, đặc biệt là để tránh gây hại cho bản thân. Những con ếch cây này có một chất độc cực mạnh trên lưng giúp cầm chân những kẻ săn mồi. Bạn phải bắt đầu đáp ứng các khoản trả nợ hàng tháng tối thiểu nếu bạn muốn giữ chân các chủ nợ của mình. Trong suốt những năm lớn học, những thứ duy nhất tui phải nhịn đói là đậu, gạo và mì ống. để làm cho ai đó, một nhóm hoặc một con vật ở một khoảng cách an toàn. (Ban đầu chỉ để chỉ động vật.) Tôi vừa giữ kẻ tấn công ở vịnh trong khi Mary chạy đi và gọi cảnh sát. Những con chó vừa giữ con gấu ở vịnh trong khi tui nạp đạn .. Xem thêm: bay, giữ
giữ tại vịnh, để
Để giữ cho một số tình huống bất lợi bất trở nên tồi tệ hơn; để cầm chân kẻ thù. Thuật ngữ này xuất phát từ tiếng Pháp cổ tenir a vịnh, có nghĩa là để mở hoặc trong tình trạng hồi hộp, và đề cập đến một con vật bị săn đuổi đang bị dồn vào chân tường bởi những kẻ truy đuổi nó. Thuật ngữ này được sử dụng theo nghĩa đen vào thế kỷ thứ mười bốn, và theo nghĩa bóng ngay sau đó. Nó cũng được hiểu là để giữ ở vịnh .. Xem thêm: giữ. Xem thêm: