the value shown by the surface, what you see At face value, this car appears to be in good condition.
take sth at face value
Idiom(s): take sth at face value
Theme: ACCEPTANCE
to accept something exactly the way it appears to be. • I don't know whether I can take her story at face value, but I will assume that she is not lying. • The committee took the report at face value and approved the suggested changes.
at face value|face|face value|value
prep. phr. What one can actually hear, read, or see; literally. John is so honest that you can take his words at face value.This store's advertisements are honest; take them at face value.
at face value, take
at face value, take Accept from its outward appearance, as in You can't always take a manufacturer's advertisements at face value; they're bound to exaggerate. Literally this idiom has referred to the monetary value printed on a bank note, stock certificate, bond, or other financial instrument since the 1870s. The figurative usage is from the late 1800s.
1. Dựa trên cách một ai đó hoặc một cái gì đó xuất hiện hoặc có vẻ như mà bất được xác minh hoặc điều tra trước. Điều quan trọng là giai đoạn tăng trưởng kinh tế hiện nay bất được chính phủ coi trọng vì vẫn còn rất nhiều chuyện nên phải làm. Bạn bất thể đánh giá một người như Nicole theo mệnh giá — cô ấy thực sự thân thiện hơn nhiều so với vẻ ngoài lúc đầu. Đổi lấy giá chính thức được in trên vé (trái ngược với giá bán lại do người bán xác định). Tôi thậm chí sẽ bán cho bạn vé với mệnh giá. Cố lên, đó là một chuyện tốt! Nếu chúng ta muốn xem The Rolling Stones, chúng ta cần mua vé theo mệnh giá trước khi bán hết — chúng sẽ quá đắt khi tất cả người bắt đầu bán lại chúng .. Xem thêm: mệnh giá, giá trị
theo mệnh giá
từ hình thức bên ngoài; từ cái gì đó lần đầu tiên xuất hiện. (Từ giá trị được in trên "mặt" của cùng xu hoặc giấy bạc ngân hàng.) Đừng chỉ chấp nhận lời đề nghị của cô ấy bằng mệnh giá. Hãy nghĩ về những hàm ý. Joan có xu hướng coi tất cả người bằng mệnh giá và vì vậy cô ấy luôn bị tổn thương .. Xem thêm: mệnh giá, giá trị
theo mệnh giá
THÔNG THƯỜNG 1. Nếu bạn coi những gì ai đó nói bằng mệnh giá, bạn chấp nhận nó và tin nó mà bất cần suy nghĩ nhiều về nó. Khách hàng nên biết tốt hơn là nghe theo lời khuyên của nhân viên bán hàng theo mệnh giá. Đôi khi, anh ấy có thể hơi quá tin tưởng và có xu hướng chấp nhận tất cả thứ ngang giá. 2. Nếu bạn coi ai đó bằng mệnh giá, bạn chấp nhận ấn tượng mà họ dành cho mình, mặc dù điều này có thể sai. Trong một thời (gian) gian, tui coi anh ta bằng mệnh giá. Lúc đó, tui không có lý do gì để nghi ngờ anh ấy. Cô ấy có xu hướng chấp nhận tất cả người bằng giá trị mặt. Lưu ý: Mệnh giá của cùng xu hoặc trước giấy là số trước được in trên đó, mặc dù trên thực tế nó có thể có giá trị lớn hơn hoặc ít hơn số trước đó, chẳng hạn vì nó rất cũ. . Xem thêm: mệnh giá, giá trị. Xem thêm:
An at face value idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at face value, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at face value