take an interest Thành ngữ, tục ngữ
take an interest in
Idiom(s): take an interest (in sth)
Theme: INTEREST
to develop an interest in something.
• I wish John would take an interest in his schoolwork.
• We hoped you'd take an interest and join our club.
take an interest
take an interest
1) Be concerned or curious, as in She really takes an interest in foreign affairs, or I wish he'd take an interest in classical music.
2) Share in a right to or ownership of property or a business, as in He promised to take an interest in the company as soon as he could afford to. quan tâm đến (ai đó hoặc điều gì đó)
Được hoặc trở nên quan tâm, tò mò về hoặc quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó. Gần đây John thực sự rất thích chụp ảnh. Tôi bất rõ tại sao sếp lại quan tâm đến cô sinh viên thực tập như vậy - cô ấy dường như nhìn thấy tiềm năng tuyệt cú vời nào đó ở cô ấy mà tui thì không. Tổng thống vừa nhắc lại rằng chính phủ sẽ bất quan tâm đến bất kỳ hoạt động kinh doanh nào của nước ngoài trong tương lai trừ khi nó liên quan trực tiếp đến doanh nghề của chúng ta .. Xem thêm: quan tâm, tham quan tâm
1. Hãy quan tâm hoặc tò mò, như trong Cô ấy thực sự quan tâm đến các vấn đề đối ngoại, hoặc tui ước anh ấy sẽ quan tâm đến âm nhạc cổ điển.
2. Chia sẻ quyền hoặc quyền sở có tài sản hoặc công chuyện kinh doanh, như trong trường hợp này Anh ấy vừa hứa sẽ quan tâm đến công ty ngay khi anh ấy có đủ tiềm năng chi trả. . Xem thêm: lãi, lấy. Xem thêm:
An take an interest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take an interest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take an interest