at the last gasp Thành ngữ, tục ngữ
at the last gasp
Idiom(s): at the last gasp
Theme: ENDINGS
at the very last; at the last chance; at the last minute. (Refers to someone's last breath before death.)
• She finally showed up at the last gasp, bringing the papers that were needed.
• We got there at the last gasp, just before our names were called.
ở lần thở hổn hển cuối cùng
Vào thời (gian) điểm hoặc thời cơ cuối cùng có thể. Tôi biết họ vừa tranh cãi trong nhiều tuần, nhưng tui nghĩ rằng họ sẽ đạt được thỏa thuận vào giây phút cuối cùng. Tất cả chúng tui đều nghĩ rằng Molly sẽ bất đến được cuộc họp, nhưng cô ấy vừa đến ở lần thở hổn hển cuối cùng .. Xem thêm: thở hổn hển, cuối cùng ở lần thở hổn hển cuối cùng
Hình. cuối cùng; ở thời cơ cuối cùng; vào phút cuối. (Đề cập đến hơi thở cuối cùng của ai đó trước khi chết.) Cuối cùng thì cô ấy cũng xuất hiện ở nhịp thở dốc cuối cùng, mang theo những giấy tờ cần thiết. Chúng tui đã đến đó vào lần thở hổn hển cuối cùng, ngay trước khi tên của chúng tui được gọi .. Xem thêm: thở hổn hển, cuối cùng. Xem thêm:
An at the last gasp idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at the last gasp, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at the last gasp