at the top of one's lungs Thành ngữ, tục ngữ
at the top of one's lungs
Idiom(s): at the top of one's voice AND at the top of one's lungs
Theme: LOUDNESS
with a very loud voice.
• Bill called to Mary at the top of his voice.
• How can I work when you're all talking at the top of your lungs?
ở trên cùng của (một người) phổi
Nói to nhất có thể. Tôi hầu như bất ngủ được vì đứa trẻ của tui đã quấy khóc suốt đêm. Hãy hát ở đỉnh cao của phổi để những người ở hàng ghế cuối cùng của khánphòng chốngcó thể nghe thấy bạn !. Xem thêm: phổi, của, đầu ở đầu phổi của một người
Ngoài ra, ở đầu giọng nói của một người. Với một giọng nói cực kỳ lớn. Ví dụ, tất cả trẻ sơ sinh trong nhà trẻ đều khóc ở đầu phổi. Danh từ hàng đầu ở đây đề cập đến mức độ âm lượng lớn nhất (nghĩa là to nhất) chứ bất phải là âm vực cao, một cách sử dụng có từ giữa những năm 1500. . Xem thêm: lung, of, top. Xem thêm:
An at the top of one's lungs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at the top of one's lungs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at the top of one's lungs