bach (it) Thành ngữ, tục ngữ
take (it) (up)on oneself
assume powers beyond what one should超出个人权力范围承担(某事);擅自
He took it upon himself to cancel the contract without consulting any of his colleagues.他不同任何同事商量就擅自取消了合同。
That fellow takes too much upon himself;anyone would think he was the manager.那个家伙太会自作主张多管事,任何人都会以为他是经理。 bach (it)
Sống cho riêng mình, như một người chưa quen (hay "độc thân") vẫn làm. Cụm từ có thể là "bach it" hoặc đơn giản là "bach". Tôi vừa từng bach nó, cho đến khi tui gặp và kết hôn với tình yêu của đời mình .. Xem thêm: bach bach (hay mẻ) (it)
để sống độc thân như một kẻ độc thân. Tôi vừa cố gắng để quên nó một lúc, nhưng tui quá cô đơn. Tôi bất muốn chia hàng loạt, nhưng tui phải làm. bach
verbSee accumulation it bach it
verbSee accumulation it. Xem thêm: bach accumulation
verbXem accumulation it ba (t) ch (it)
(bætʃ ...) tv. & ở. để sống một mình như một người độc thân. Tôi vừa cố gắng để quên nó một lúc, nhưng tui quá cô đơn. . Xem thêm: lô bach it
To bach .. Xem thêm: bach. Xem thêm:
An bach (it) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bach (it), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bach (it)