back in the saddle Thành ngữ, tục ngữ
back in the saddle
working or in operation again trở lại yên xe
Tiếp tục chuyện gì đó sau khi vắng mặt. Mặc dù có sự xuất hiện của "yên ngựa", cụm từ này hiếm khi được sử dụng để chỉ chuyện cưỡi ngựa. Tôi cần nghỉ ngơi một chút, nhưng bây giờ, tui đã trở lại yên xe. Bạn vừa thương tiếc đủ lâu — vừa đến lúc trở lại yên ngựa và hẹn hò lần nữa .. Xem thêm: anchorage lại, yên ngựa. Xem thêm:
An back in the saddle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back in the saddle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back in the saddle