bare your soul Thành ngữ, tục ngữ
bare your soul
tell the public about your private experiences To write a good novel, you may have to bare your soul. tâm hồn (một người) trần trụi
Để sẻ chia những suy nghĩ hoặc cảm xúc thân mật (an ninh) của một người với người khác. Tôi bất biết rõ về Adam điều đó, vì vậy tui rất ngạc nhiên khi thấy anh ấy thả hồn mình cho tôi. Có rất ít người mà tui để trần tâm hồn của mình .. Xem thêm: trần, tâm hồn trần tâm hồn của bạn
Nếu bạn để trần tâm hồn của mình với một ai đó, bạn nói với họ tất cả những suy nghĩ và cảm xúc riêng tư của bạn. Tất cả chúng ta đều cần một người mà chúng ta có thể trút bỏ tâm hồn mình, một người mà chúng ta có thể tâm sự cùng. tình cảm sâu sắc nhất: Cuối cùng cô ấy vừa thanh tâm hồn của mình với anh ấy, nói rằng cô ấy vừa luôn yêu anh ấy. Xem thêm:
An bare your soul idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bare your soul, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bare your soul