batten down the hatches Thành ngữ, tục ngữ
batten down the hatches
Idiom(s): batten down the hatches
Theme: PREPARATION
to prepare for difficult times. (A nautical expression, meaning, literally, to seal the hatches against the arrival of a storm.)
• Here comes that contentious Mrs. Jones. Batten down the hatches!
• Batten down the hatches, Congress is in session again.
đập cửa sập
để chuẩn bị cho một tình huống thử thách. Mặc dù điều này có nguồn gốc là một cụm từ hàng hải, nhưng giờ đây nó được sử dụng cho bất kỳ loại vấn đề nào sắp xảy ra. Có một cơn lốc xoáy đang đến — đánh sập các cửa sập! Cuối tuần này mẹ chồng tui sẽ lên thị trấn, vì vậy tốt hơn là tui nên tắm cho các cửa sập .. Xem thêm: đập, xuống, nở tắm cho các cửa sập
Hình. để chuẩn bị cho những thời (gian) điểm khó khăn. (Theo nghĩa đen, từ một cách diễn đạt hàng biển có nghĩa là bịt kín các cửa sập chống lại sự xuất hiện của một cơn bão. Thứ tự từ vừa được cố định.) Đây là bà Jones hay tranh cãi. Phá sập cửa sập! Bắn sập các cửa sập, Quốc hội lại họp rồi .. Xem thêm: đánh sập cửa sập đập sập cửa sập
Chuẩn bị cho rắc rối, như ở đây là ông chủ-đánh sập cửa sập. Thuật ngữ này bắt nguồn từ lực lượng biển quân, nơi nó biểu thị sự chuẩn bị cho một cơn bão bằng cách buộc chặt tấm bạt lên các ô cửa và cửa sập (lỗ hở) bằng những dải gỗ được gọi là battens. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: đập sập, sập cửa sập đập sập cửa sập
Nếu bạn đập sập cửa sập, bạn chuẩn bị cho một tình huống khó khăn bằng cách làm tất cả cách để bảo vệ mình. Trong khi hầu hết các công ty đang đứng trước sự sụp đổ, lo sợ suy thoái kinh tế, Blenheim đang dẫn đầu một cuộc tấn công vào thị trường Hoa Kỳ. Các ngân hàng dường như đang hạ cánh để đoán trước những rắc rối tiếp theo. Lưu ý: Gậy là những dải gỗ dùng để buộc chặt đồ vật xuống. Các chốt là các lỗ hở trên boong tàu, hoặc các nắp gỗ che các lỗ hở. . Xem thêm: đập xuống, hạ xuống, nở ra hạ cánh xuống
chuẩn bị cho một khó khăn hoặc khủng hoảng. Bắn sập các cửa sập ban đầu là một thuật ngữ hàng biển có nghĩa là "làm cho cửa sập của tàu được an toàn bằng lưới và bạt" trong điều kiện thời (gian) tiết mưa bão. 1998 Oldie Họ vừa phải chịu đựng những cú đập mạnh mẽ của những năm Bảy mươi, khi Lao động phá sập các cửa sập, và hàn gắn qua những người bạn của những năm đầu thập niên tám mươi. . Xem thêm: hạ gục, hạ gục, nở ra ˌbatten down the ˈhatches
chuẩn bị tinh thần cho một giai đoạn khó khăn hoặc rắc rối: Hollywood đang đập tan những cánh cửa để mong đợi một cuộc đình công của các diễn viên và biên kịch vào mùa hè này. một khúc gỗ dài được dùng để giữ vật liệu chắc chắn để che cửa sập của tàu (= lỗ hở trên boong tàu dẫn đến tầng thấp hơn) trong một cơn bão .. Xem thêm: batten, down, bear đập cửa sập
Để chuẩn bị cho một thảm họa hoặc trường hợp khẩn cấp sắp xảy ra .. Xem thêm: đập cửa sập đập cửa sập, để
sẵn sàng đối phó với rắc rối. Một thuật ngữ hàng biển có từ đầu thế kỷ 19, nó biểu thị sự chuẩn bị cho thời (gian) tiết xấu bằng cách buộc chặt các thanh chắn, các dải gỗ đóng đinh vào các bộ phận khác nhau của cột buồm và cột buồm, cùng thời buộc các tấm bạt trên các cửa sập của tàu (cửa ra vào và các lỗ mở khác). Thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng là chuẩn bị cho bất kỳ trường hợp khẩn cấp nào vào cuối thế kỷ XIX. Xem thêm dọn bộ bài .. Xem thêm: batten, down. Xem thêm:
An batten down the hatches idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with batten down the hatches, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ batten down the hatches