argot Để ở trong một tình huống rắc rối. Các tính từ "khá" và "phải" thường được sử dụng trước "dưa chua." Chàng trai, tui có phải là một người mắc bệnh bất - tui đã không tình thực hiện kế hoạch với hai người đàn ông khác nhau tối nay! Bây giờ chúng tui đang gặp khó khăn vì khách sạn vừa cho hếtphòng chốngcủa chúng tui !. Xem thêm: bind
in a pickle, to be / get
in a badly; gặp rắc rối. Mặc dù nghe có vẻ rất cập nhật, nhưng cách diễn đạt này có từ thời (gian) Shakespeare. "Làm thế nào bạn cảm giác camest trong dưa chua này?" Alonso nói với cùng phạm của mình (The Tempest, 5.1). Thuật ngữ này vừa được sử dụng rất nhiều kể từ đó .. Xem thêm: get. Xem thêm:
An be in a pickle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be in a pickle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be in a pickle