pick up on Thành ngữ, tục ngữ
pick up on
pick up on
Become aware of, notice, as in The teacher picked up on her nervousness right away. [Colloquial; mid-1900s] nhấc lên (cái gì đó)
Để phát hiện hoặc nhận thấy một cái gì đó; để trở nên cảnh giác hoặc nhận thức được điều gì đó. Có rất nhiều câu chuyện cười trưởng thành trong phim hoạt hình này mà tui chưa từng xem khi còn nhỏ. Bạn có nhận ra sự thù đối giữa Jen và Tom không? Cảnh sát vừa bắt được hành vi đáng ngờ của anh ta ngay lập tức .. Xem thêm: on, pick, up aces on article
để cảnh giác điều gì đó; để ý một cái gì đó; để tìm hiểu hoặc nắm bắt một cái gì đó. Cô ấy thực sự sắc sảo. Cô ấy chọn tất cả tất cả thứ. Cảnh sát nhặt được trên chiếc xe ô tô vừa hết hạn sử dụng .. Xem thêm: on, pick, up aces on
Hãy nhận biết, để ý, như trong Cô giáo nhặt được ngay hồi hộp. [Thông thường; giữa những năm 1900]. Xem thêm: on, pick, up aces on
Informal
1. Để ghi nhớ và hiểu, điển hình là tốc độ: nhanh chóng tiếp thu các kỹ năng máy tính mới.
2. Cần lưu ý: nhặt được tâm trạng xấu của bạn cùngphòng chốngvà để anh ta một mình .. Xem thêm: on, pick, up. Xem thêm:
An pick up on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick up on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick up on