be up the spout Thành ngữ, tục ngữ
Be up the spout
(UK) If a woman is up the spout, she is pregnant.Tiếng lóng be up the cascade
Để có thai. Hai người mới kết hôn được vài tháng, bất thể tin được là hai người vừa lên đỉnh rồi !. Xem thêm: spout, up be / go up the ˈspout
(tiếng Anh Anh, tiếng lóng) be / go sai; bị hỏng hoặc bất hoạt động: Có vẻ như kế hoạch cho kỳ nghỉ của chúng tui đã trả thành. ♢ Thông tin ngân hàng gửi cho tui hoàn toàn bất có cơ sở. Cascade là tên được đặt cho thang máy trong cửa hàng của một người môi giới cầm đồ, nơi đưa hàng hóa lên khu vực nơi chúng được cất giữ. Nếu ai đó có đồ trong vòi, họ đang gặp khó khăn về tài chính. Biểu hiện dần dần có nghĩa là khó khăn nói chung .. Xem thêm: go, spout, up. Xem thêm:
An be up the spout idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be up the spout, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be up the spout