be wide open Thành ngữ, tục ngữ
for openers
as a first activity, to begin For openers, let's discuss the budget. It's very important.
if a mussel doesn't open don't eat it
if you force things to happen you may regret it, leave well enough alone If you force a child to talk, you may regret it. As they say, If a mussel doesn't open, don't eat it.
keep an eye open
(See keep an eye out)
keep an open mind
be fair to all opinions, avoid prejudging I keep an open mind when I talk to you - open to all opinions.
leave the door open
allow people to reply, invite a response, feel free to reply If you offer to provide answers to their questions, you leave the door open for a reply.
leave yourself open
not protect yourself, allow people to hurt you By coming late to work, he left himself open to discipline.
open a can of worms
(See can of worms)
open a window
find a new way of looking at a topic or problem That idea opens a window on the causes of war. What do you see?
open and shut
easy to judge, not complex If either spouse admits adultery, divorce is an open and shut case.
open mind
(See keep an open mind) rộng lớn mở
1. Theo nghĩa đen, là trả toàn mở, tương tự như cửa ra vào hoặc cửa sổ. Không có gì ngạc nhiên khi ở đây rất gió - cửa sổ rộng lớn mở! 2. Để có nhiều kết quả hoặc lựa chọn có thể có. Với rất nhiều đội xuất sắc ở vòng loại trực tiếp năm nay, thời cơ rất rộng lớn mở. Bây giờ bạn vừa có bằng cấp của mình, tương lai đang rộng lớn mở với bạn! 3. Tiếng lóng Trong thể thao, phải ở xa sau vệ và sẵn sàng nhận đường chuyền. Hãy đến một cái, chuyển nó cho tôi, tui đang rộng lớn mở! Bạn bất thấy rằng đầu thu của bạn vừa mở rộng lớn chưa? 4. tiếng lóng Để được tràn ngập với tội ác. Thành phố của chúng tui đã từng rộng lớn mở, cho đến khi có ủy viên cảnh sát mới và bắt đầu đuổi tội phạm ra đường .. Xem thêm: mở rộng lớn Rất khó để nói ai sẽ thắng vì các đối thủ đều giỏi ngang nhau. Cả hai cuộc thăm dò đều chỉ ra rằng cuộc đua bầu cử vẫn còn rộng lớn mở. Cuộc thi vừa trở nên rộng lớn mở bởi sự vắng mặt của nhà không địch thế giới .. Xem thêm: open, advanced be advanced ˈopen
(của một cuộc thi, một cuộc bầu cử, v.v.) mà bất có người chiến thắng rõ ràng: Tổng thống cuộc bầu cử diễn ra rộng lớn rãi. OPPOSITE: cuộc đua một ngựa. Xem thêm: rộng lớn mở. Xem thêm:
An be wide open idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be wide open, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be wide open