bear in mind Thành ngữ, tục ngữ
bear in mind
remember; consider记住;考虑
You must bear in mind that contradictions exist everywhere.应当记住,矛盾是普遍存在的。
We should bear our family in mind when we make our decisions.我们作决定时必须考虑到家庭。 ghi nhớ (ai đó hoặc điều gì đó) trong tâm trí
Để ghi nhớ, suy nghĩ hoặc xem xét ai đó hoặc điều gì đó (liên quan đến điều gì khác). Chúc may mắn trong công chuyện mới của bạn tại Thành phố New York! Hãy ghi nhớ chúng tui khi bạn đạt được thời (gian) gian lớn! Các cơ quan quản lý có thể rất kén chọn chi tiết, vì vậy hãy ghi nhớ điều đó khi bạn điền vào đơn đăng ký. quyết định hoặc trước khi hành động. Cụm từ này thường được sử dụng như một chỉ dẫn. Trước khi bạn yêu cầu tăng lương, hãy nhớ rằng công ty hiện bất hoạt động tốt về mặt tài chính. Ghi nhớ rằng bạn vừa đạt điểm xuất sắc trong học kỳ này, cha bạn và tui sẵn sàng kéo dài thời (gian) gian giới nghiêm của bạn .. Xem thêm: chịu, tâm ghi nhớ
Ngoài ra, hãy ghi nhớ. Hãy nhớ rằng, hãy nhớ rằng tui không thể đi nhanh như bạn hoặc Hãy ghi nhớ khu vực bầu cử của bạn khi bạn nói. [Nửa đầu những năm 1500]. Xem thêm: chịu, tâm ghi nhớ
ghi nhớ và tính đến .. Xem thêm: chịu, ý chịu / giữ ai đó / điều gì đó trong ˈmind
, chịu / hãy ghi nhớ rằng ...
đừng quên ai đó / điều gì đó: Chúng tui sẽ lưu ý bạn nếu có chuyện làm. ♢ Tôi sẽ ghi nhớ lời khuyên của bạn. ♢ Hãy nhớ rằng vé thường được bán rất nhanh .. Xem thêm: bear, keep, mind, somebody, something. Xem thêm:
An bear in mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear in mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear in mind