beat the living daylights out of Thành ngữ, tục ngữ
beat the living daylights out of
Idiom(s): beat the living daylights out of sb AND beat the stuffing out of sb beat the tar out of sb whale the tar out of sb
Theme: ATTACK
to beat or spank someone, probably a child. (Folksy.)
• If you do that again, I'll beat the living daylights out of you.
• The last time Bobby put the cat in the refrigerator, his mother beat the living daylights out of him.
• If you continue to act that way, I'll beat the tar out of you.
• He wouldn't stop, so I beat the stuffing out of him.
• He threatened to whale the tar out of each of them.
đánh bật ánh sáng ban ngày (đang sống) ra khỏi (một)
1. Tấn công vật lý một, cũng như với các cú đấm và các đòn khác, để họ bị thương tích đáng kể. Cụm từ này có thể được sử dụng theo cả nghĩa đen và hyperbol. Người hàng xóm của chúng tui đang ở trong bệnh viện vì một tên trộm vừa đánh bật ánh sáng ban ngày của anh ta. Tôi e sợ rằng đội trưởng của đội bóng đá sẽ đánh bật ánh sáng ban ngày còn sống ra khỏi tui nếu anh ấy phát hiện ra rằng tui đang bí mật (an ninh) gặp bạn gái của anh ấy. Ồ, bạn trai của tui biết rằng tui sẽ đánh bật ánh sáng ban ngày còn sống ra khỏi anh ấy nếu anh ấy nói dối tui về điều gì đó nghiêm trọng. Để đánh bại một người một cách dứt khoát trong một cuộc thi. Tỷ số cuối cùng là 17-1? Wow, chúng tui thực sự đánh bại những ánh sáng ban ngày sống trong đội đó !. Xem thêm: đánh bại, ánh sáng ban ngày, của, ra khỏi đánh bật ánh sáng ban ngày đang sống
Ngoài ra, hãy gõ hoặc liếm ánh sáng ban ngày của đất ngục hoặc cuộc sống hoặc bits hoặc nhét hoặc nhựa ra khỏi. Quản lý đánh đập bất thương tiếc; ngoài ra, đánh bại một cách rõ ràng. Ví dụ: Huấn luyện viên nói rằng anh ấy muốn đánh bại những ánh sáng ban ngày đang sống khỏi những kẻ phá hoại vừa làm hỏng sànphòng chốngtập thể dục, hoặc Bob đánh bật đồ ra khỏi kẻ bắt nạt đó, hoặc Anh ấy thề rằng anh ấy sẽ đánh bại hắc ín của bất kỳ ai cố gắng ngăn anh ta lại. Những cụm từ thông tục này gần như luôn biểu thị một cuộc tấn công vật lý. Đầu tiên, ánh sáng ban ngày ban đầu (1700) có nghĩa là "đôi mắt" và sau đó được mở rộng lớn đến bất kỳ cơ quan quan trọng nào của cơ thể (sống). Như vậy, Henry Fielding vừa viết trong Amelia (1752): "Nếu người phụ nữ nói những lời như vậy với tui ... Tôi sẽ làm cho ánh sáng ban ngày của cô ấy tối đi" (nghĩa là hãy bỏ mắt ra). Địa ngục ở đây chỉ đơn giản là một từ chửi thề dùng để nhấn mạnh. Những thứ vớ vẩn hơn và những thứ nhồi bông đánh bóng đen tối chỉ đơn giản là để đánh gục bên trong của ai đó. Tar khó hiểu hơn nhưng vừa được sử dụng rất nhiều từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: đánh đập, ban ngày, sống, của, ra đánh cho hết ánh sáng ban ngày, để
Phạt nặng, để đập. Câu nói sáo rỗng này thực chất là một sự dàn dựng đầy màu sắc để đánh bại một ai đó, một đất điểm của Mỹ có từ khoảng năm 1900. Từ ban ngày là một từ ngữ thông tục của người Mỹ vào thế kỷ 19 để chỉ các cơ quan quan trọng của một người. “Điều đó sẽ làm rung chuyển ánh sáng ban ngày khỏi chúng ta,” Emerson Bennett (Mike Fink, 1852) viết. Một nhà văn khác đề cập đến chuyện "kéo ánh sáng ban ngày của một con la bằng cách đánh bại nó", và các nhà văn bí ẩn của đầu thế kỷ 20 đôi khi để nhân vật của họ "bắn ánh sáng ban ngày" ra khỏi một ai đó. Các phiên bản trước đó của Anh là đánh màu đen và xanh lam (Shakespeare), đánh thành thạch (Smollett), và đánh theo kiểu hyperbol bằng nhau với bột giấy. Một từ cùng nghĩa khác của người Mỹ là đánh bại hắc ín, bất giống như các từ tương đương đồ họa khác khó hiểu hơn, nhưng vừa được sử dụng từ khoảng năm 1800 .. Xem thêm: đánh bại, ánh sáng ban ngày, sống, ra ngoài. Xem thêm:
An beat the living daylights out of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beat the living daylights out of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beat the living daylights out of