bed and board Thành ngữ, tục ngữ
bed and board
bed and board
Lodging and meals, as in Housekeepers usually earn a standard salary in addition to bed and board. This phrase was first recorded in the York Manual (c. 1403), which stipulated certain connubial duties: “Her I take ... to be my wedded wife, to hold to have at bed and at board.” Later bed was used merely to denote a place to sleep. giường ngủ
1. Một nơi để ngủ và nhận các bữa ăn hàng ngày, hoặc chi phí của những thứ đó. Công chuyện không trả lương cao lắm nhưng nó cung cấp trước ăn ở, nên tui đang tiết kiệm phần lớn số trước kiếm được. Phương tiện di chuyển miễn phí, nhưng trước giường và trước ăn vừa khiến tui mất 700,2 đô la. Ngôi nhà như một biểu tượng của bổn phận và sự tôn nghiêm của hôn nhân. Anh ấy vừa rời giường và ăn ở sau 10 năm kết hôn .. Xem thêm: và, giường, giường giường và ăn
Nhà nghỉ và bữa ăn, như ở Người quản gia (nhà) thường kiếm được một mức lương tiêu chuẩn ngoài trước ăn và ở. Cụm từ này lần đầu tiên được ghi lại trong Sổ tay chỉ dẫn sử dụng York (c. 1403), quy định một số nghĩa vụ vợ chồng nhất định: "Cô ấy mà tui lấy ... làm vợ sắp cưới của tôi, để giữ khi đi ngủ và trên tàu." Sau này giường chỉ được sử dụng để chỉ một nơi để ngủ. . Xem thêm: and, bed, lath bed and lath
Nhà nghỉ và thức ăn; bằng cách mở rộng, các yếu tố cần thiết mà một hoạt động. Ban đầu, thuật ngữ này có nghĩa là toàn bộ quyền chung sống của một người vợ với tư cách là tình nhân của gia (nhà) đình mình. Dịch vụ kết hôn trong Sổ tay chỉ dẫn sử dụng York (khoảng 1403) ghi: “Tôi nhận đây. . . trở thành wyfe kết hôn của tôi, để hald và để có trên giường và tại borde, cho kẻ ăn cắp vặt cho người khác, cho người khác tốt hơn. . . cho đến khi chúng ta khởi hành. ”. Xem thêm: và, giường, bảng. Xem thêm:
An bed and board idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bed and board, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bed and board