bed and breakfast Thành ngữ, tục ngữ
bed and breakfast
bed and breakfast
Also, B and B. A hotel or other hostelry that offers a room for the night and a morning meal at an inclusive price. For example, Staying at a bed and breakfast meant never having to plan morning meals. This term and the practice originated in Britain and have become widespread. [Early 1900s] nhà nghỉ và bữa sáng
Một cơ sở hoạt động theo cách tương tự như khách sạn nhưng thường là một nơi ở tư nhân. Cụm từ này thường được gọi tắt là "B và B". Chúng tui đã ở tại một nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng ở vùng nông thôn trong dịp kỷ niệm năm nay .. Xem thêm: and, bed, Breakfast bed-and-Breakfast
một loại hình nhà nghỉ dành cho khách du lịch hoặc khách du lịch cung cấp một nơi để ngủ và ăn sáng vào sáng hôm sau, thường là trong một quán trọ nhỏ hoặc nhà riêng. Chúng tui đã đến thăm sáu nước châu Âu và ở trong một nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng hàng đêm. Tôi vừa phải đi ngủ và ăn sáng vì khách sạn trong thành phố đắt quá .. Xem thêm:
An bed and breakfast idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bed and breakfast, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bed and breakfast