bee's knees Thành ngữ, tục ngữ
the bee's knees
the best, superior, the cat's meow Kay was voted best citizen. Now she thinks she's the bee's knees.
bee's knees
the best; this term originates from the prolific slang of the Flappers along with the similar 'cats whiskers'. See "dog's bollocks" [U.S. 1920s] trở thành đầu gối của con ong
Đặc biệt tuyệt cú cú cú cú vời, tuyệt cú cú cú cú vời hoặc chất lượng cao. Bạn vừa bao giờ thử gelato hạt dẻ cười ở nơi này chưa? Đó trả toàn là đầu gối của con ong! Tôi rất phát cuồng vì cô gái mà tui đã bắt đầu gặp. Tôi nghĩ cô ấy là đầu gối của con ong, và tui không quan tâm ai biết điều đó !. Xem thêm: đầu gối đầu gối con ong
ngày tháng lóng Một cái gì đó hoặc một người nào đó rất thú vị, đáng mơ ước hoặc ấn tượng, đặc biệt là theo một cách cầu kỳ hoặc công phu. Chiếc xe Cadillac mới của Tom thực sự là đầu gối của con ong! Chàng trai, cô ca sĩ đó đêm qua là đầu gối của con ong, phải bất ?. Xem thêm: đầu gối đầu gối con ong
Cái gì cũng xuất sắc. Cụm từ không nghĩa phổ biến vào những năm 1920, tương tự như "râu mèo", tương đương với ngày nay "thực sự tuyệt cú cú cú cú vời" hoặc "thật tuyệt cú cú cú cú vời!" Nó vừa đi theo cách của các biểu hiện lỗi mốt như vậy, có nghĩa là, .. Xem thêm: đầu gối. Xem thêm:
An bee's knees idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bee's knees, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bee's knees