Nghĩa là gì:
belief belief /bi'li:f/- danh từ
- lòng tin, đức tin; sự tin tưởng
- to have belief in something: tin tưởng ở cái gì
- to have belief in somebody: tin tưởng ở ai
- tin tưởng
- freedom of belief: tự do tín ngưỡng
- to be beyond (past) belief
- to the best of my belief
- theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác
beggar belief Thành ngữ, tục ngữ
Beyond belief
If people behave in such a way that you find it almost impossible to accept that they actually did it, then you can say that their behaviour was beyond belief. niềm tin của người ăn xin
Để bất chấp những nỗ lực mô tả; khó hoặc bất thể mô tả hoặc giải thích. Khung cảnh ngoạn mục tại Grand Canyon ăn xin niềm tin. Sự bất tài của sếp tui thật đáng kinh ngạc. Nó thực sự ăn xin tất cả niềm tin .. Xem thêm: ăn xin, niềm tin niềm tin ăn xin (hoặc mô tả)
quá bay thường để được tin (hoặc mô tả) .. Xem thêm: ăn xin, niềm tin ăn xin ăn xin / deˈscription
quá kỳ lạ và bất thường để có thể tin / mô tả: Người ăn xin tin rằng bất ai biết cô ấy vừa ăn cắp trước trong suốt thời (gian) gian dài. ♢ Cảnh ông ăn mày lấm lem bùn đất trả toàn tả .. Xem thêm: ăn mày, tín ngưỡng, miêu tả. Xem thêm:
An beggar belief idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beggar belief, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beggar belief