beyond a reasonable doubt Thành ngữ, tục ngữ
beyond a reasonable doubt
Idiom(s): beyond a reasonable doubt
Theme: CERTAINTY
almost without any doubt. (A legal phrase.)
• The jury decided beyond a reasonable doubt that she had committed the crime.
• She was also found guilty beyond a reasonable doubt.
ngoài sự nghi ngờ hợp lý
Với sự tự tin; bất nghi ngờ gì. Cụm từ này được nghe phổ biến nhất trong các thủ tục pháp lý. Bồi thẩm đoàn vừa tuyên trắng án cho anh ta vì họ bất thể nói rằng anh ta có tội ngoài một nghi ngờ hợp lý .. Xem thêm: vượt quá, nghi ngờ, hợp lý vượt quá một nghi ngờ hợp lý
hầu như bất có bất kỳ nghi ngờ nào. (Một cụm từ hợp pháp.) Bồi thẩm đoàn vừa quyết định ngoài nghi ngờ hợp lý rằng cô ấy vừa phạm tội. Anh ta cũng bị kết tội ngoài một nghi ngờ hợp lý .. Xem thêm: vượt quá, nghi ngờ, hợp lý. Xem thêm:
An beyond a reasonable doubt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beyond a reasonable doubt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beyond a reasonable doubt