bite (one's) tongue Thành ngữ, tục ngữ
a sharp tongue
a tendency to reply sharply or sarcastically Karly is a beautiful girl, but her sharp tongue may be a problem.
a slip of the tongue
a spoken error or mistake, a word that slips out I said brew instead of blue. It was a slip of the tongue.
a tongue-lashing
a scolding, a lecture, a talking to When Sis came home drunk, Dad gave her a tongue-lashing.
bite your tongue
do not say that, you should not have said that "When I mention Dad's temper Mom says, ""Bite your tongue."""
cat got your tongue
why do you not speak? lose your tongue? "Before I could reply, she said, ""Cat got your tongue?"""
find my tongue
think of something to say, think of a reply When she told me she had AIDS, I couldn't find my tongue.
hold your tongue
be polite, do not talk back When your father is talking, you hold your tongue. You be quiet.
lose your tongue
be unable to think what to say, cat got your tongue, mind goes blank It's embarrassing to lose your tongue when you're standing in front of an audience.
on the tip of my tongue
almost able to recall, beginning to remember Her name is on the tip of my tongue. It begins with K.
roll off the tongue
natural to say, easy to pronounce Podnzilowicz is a name that doesn't roll off the tongue. cắn vào lưỡi (của một người)
1. Nghĩa đen là không tình dùng răng véo lưỡi của một người. Con gái tui bắt đầu khóc sau khi nó cắn vào lưỡi. Để ngăn bản thân nói điều gì đó (thường là điều gì đó có tiềm năng bất phù hợp, gây tổn thương hoặc xúc phạm). Tôi vừa phải cắn lưỡi khi em gái tui lại nói về bạn trai mới của mình .. Xem thêm: cắn, lưỡi cắn lưỡi
1. Lít không tình cắn vào lưỡi của một người. Ầm ầm! Tôi cắn phải lưỡi!
2. Hình. Đấu tranh để bất nói điều gì đó mà bạn thực sự muốn nói. Tôi phải cắn lưỡi để bất nói cho cô ấy biết những gì tui thực sự nghĩ. Tôi ngồi kể lại toàn bộ cuộc trò chuyện ngớ ngẩn đó mà cắn lưỡi .. Xem thêm: cắn, lưỡi cắn lưỡi
Không được nói ra, như ở bà ngoại mới phải học cách cắn vào lưỡi để bất đưa ra những điều bất mong muốn lời khuyên, hoặc tui chắc chắn rằng trời sẽ mưa trong lễ tốt nghiệp.-Cắn lưỡi! Thuật ngữ này đen tối chỉ đến chuyện giữ chặt lưỡi giữa hai hàm răng để cố gắng bất nói ra điều gì đó mà người ta có thể hối tiếc. Shakespeare vừa sử dụng nó trong 2 Henry VI (1: 1): "Vì vậy, York phải ngồi băn khoăn và cắn vào lưỡi của mình." Ngày nay, nó đôi khi được sử dụng như một mệnh lệnh hài hước, như trong ví dụ thứ hai, với ngụ ý rằng chuyện nói có thể mang lại xui xẻo. [Cuối những năm 1500] Cũng xem giữ lưỡi của một người. . Xem thêm: cắn, lưỡi cắn vào lưỡi
THƯỜNG GẶP Nếu bạn cắn vào lưỡi, bạn bất nói điều gì bạn muốn nói. Tất cả những gì tui có thể làm là cắn vào lưỡi nếu tui muốn giữ công chuyện của mình .. Xem thêm: cắn, lưỡi cắn lưỡi
cố gắng tuyệt cú vọng để tránh nói điều gì đó .. Xem thêm: cắn, lưỡi cắn ˈtongue của bạn
ngăn bản thân nói điều gì đó có thể khiến ai đó buồn hoặc gây tranh cãi, mặc dù bạn muốn nói: Tôi bất tin lời giải thích của cô ấy nhưng tui cắn lưỡi. OPPOSITE: cho ai đó một phần tâm trí của bạn. Xem thêm: cắn, lưỡi cắn lưỡi
Mong rằng điều bạn vừa nói bất thành hiện thực. Mệnh lệnh này là bản dịch câu nói của người Yiddish, Bays dir di tsung, và được sử dụng trong các cuộc trò chuyện thân mật. Ví dụ: “Bạn nghĩ rằng trời sẽ mưa vào buổi lễ ngoài trời của họ? Cắn lưỡi! ” Một cụm từ cũ hơn nhiều nhưng có liên quan là cắn vào lưỡi của một người, nghĩa là giữ im lặng khi bị khiêu khích — nghĩa đen là giữ nó giữa hai hàm răng của một người để kìm chế chuyện nói. Shakespeare vừa nói điều đó trong Henry VI, Phần 2 (1.1): "Vì vậy, Yorke phải ngồi, và băn khoăn, và cắn vào lưỡi của mình." Xem cũng giữ lưỡi của người ta .. Xem thêm: cắn, lưỡi. Xem thêm:
An bite (one's) tongue idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bite (one's) tongue, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bite (one's) tongue