rolling in it Thành ngữ, tục ngữ
rolling in it
rich, wealthy, filthy rich, loaded """Is Erica rich?"" ""My dear, Erica is rolling in it."""tham gia
Để trở nên cực kỳ giàu có; để có một số trước lớn để chi tiêu. "Nó" dùng để chỉ tiền, với hình ảnh là một người lăn lộn trong đống trước mặt theo đúng nghĩa đen. Thường được sử dụng ở thì tiếp diễn ("lăn lộn trong đó"). Tôi sẽ bất lo lắng quá nhiều về Smiths. Họ đang lăn lộn trong đó. Tôi phát ốm khi thấy những chính trị gia (nhà) này lăn lộn trong đó trong khi rất nhiều người trong chúng ta phải vật lộn để có một mái nhà che đầu.. Xem thêm: lănlăn vào đó
Giàu có bay thường; có số trước lớn để chi tiêu. "Nó" dùng để chỉ tiền, với hình ảnh là một người lăn lộn trong đống trước mặt theo đúng nghĩa đen. Tôi nghe nói cha cô ấy đang lăn lộn trong đó, vì vậy tui sẽ bất quá e sợ về tương lai của cô ấy. Khi chúng tui bắt đầu thực hiện kế hoạch này, chúng tui sẽ bắt đầu thực hiện nó ngay lập tức!. Xem thêm: roll(be) ˈrolling in it/money
(không chính thức) (be) actual rich: Cô ấy vừa là giám đốc điều hành của công ty được 10 năm, vì vậy cô ấy chắc hẳn vừa gắn bó với nó cho đến bây giờ. . Xem thêm: tiền, cuộn. Xem thêm:
An rolling in it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rolling in it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rolling in it