Nghĩa là gì:
tackling
tackle /'tækl/- danh từ
- (hàng hải) dây dợ (để kéo buồm...)
- (kỹ thuật) hệ puli; palăng
- (thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (đối phương đang dắt bóng...)
- ngoại động từ
- (hàng hải) cột bằng dây dợ
- (thể dục,thể thao) chặn, cản (đối phương đang dắt bóng...)
- xử trí, tìm cách giải quyết (một vấn đề, một công việc)
- (thông tục) túm lấy, nắm lấy, ôm ngang giữa mình (đối phương)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vay tiền
blocking and tackling Thành ngữ, tục ngữ
chặn và xử lý
Các kỹ năng, nhiệm vụ hoặc vai trò cơ bản, cơ bản cần thiết cho chức năng của một thứ gì đó. Được sử dụng đặc biệt trong kinh doanh, nó liên quan đến bóng đá Mỹ, trong đó những người cản phá và tắc bóng có những vị trí kém quyến rũ nhất nhưng lại cực kỳ quan trọng đối với toàn đội. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Bạn thậm chí bất biết làm thế nào để nộp một báo cáo cơ bản? Tom, đó chỉ là chặn và xử lý đơn giản. Kế toán của chúng tui là chốt chặn và giải quyết của công ty chúng tôi. Họ có thể bất nhận được sự chú ý, nhưng họ làm cho công ty vận hành trơn tru .. Xem thêm: and, block. Xem thêm:
An blocking and tackling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blocking and tackling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blocking and tackling