1. The football team spent hours practicing their tackling technique.
Đội bóng đá đã dành nhiều giờ để tập luyện kỹ thuật phòng ngự.
2. The company is tackling the issue of diversity in the workplace.
Công ty đang giải quyết vấn đề đa dạng trong nơi làm việc.
3. The government is tackling the problem of homelessness in the city.
Chính phủ đang giải quyết vấn đề về người vô gia cư trong thành phố.
4. She is tackling her fear of public speaking by taking a public speaking course.
Cô ấy đang vượt qua nỗi sợ hãi trước việc nói trước đám đông bằng cách tham gia một khóa học nói trước công chúng.
5. The students are tackling a difficult math problem together.
Các học sinh đang giải quyet một bài toán toán học khó cùng nhau.
6. The team is tackling the project head-on to meet the deadline.
Đội ngũ đang làm việc hết sức để hoàn thành dự án đúng thời hạn.
An tackling meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tackling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, tackling