Nghĩa là gì:
Account Account- (Econ) Tài khoản.
+ 1.Một ghi chép giao dịch giữa hai bên giao dịch có thể là hai bộ phận của một doanh nghiệp và là yếu tố cơ bản trong tất cả các hệ thống giao dịch kinh doanh. 2.Các giai đoạn, thường là hai tuần, theo đó năm kinh doanh của SỞ CHỨNG KHOÁN LONDON được chia ra và qua các giai đoạn này, việc thanh toán các giao dịch trừ giao dịch chứng khoán viền vàng được tiến hành.
body count Thành ngữ, tục ngữ
bean-counter
accountant We asked the bean-counters to look over the figures in the new budget.
by a country mile
by a long distance, by a wide margin Black Beauty won the race by a country mile. She was far ahead.
count on
depend on, rely on We can count on Tanya. She always comes to choir practice.
count one
depend or rely on getting something before one has it Don
count your chickens before they hatch
depend heavily on plans, spend money that you have not received "Politicians have learned not to ""count their chickens"" before the election."
don't count your chickens before they hatch
do not expect all plans to be successful, wait until you get the final results """Look at the sales I'm going to make this month - over 50!"" ""Don't count your chickens... ."""
down for the count
defeated by an oponent, out of the contest Chad was down for the count. He couldn't get up.
lose count
forget how many you counted, lose track There were so many falling stars that I lost count.
pad an expense account
claim more money than spent, add false expenses How can I pad my expense account if I don't have receipts?
stand up and be counted
say you support and will vote for it, stand up for If you really believe in gay rights, you will stand up and be counted. số lượng cơ thể
1. Số người thiệt mạng trong một sự cố cụ thể, đặc biệt là những người lính thiệt mạng trong một nỗ lực quân sự. Số lượng thi thể bất chắc chắn sau trận động đất, nhưng chúng tui hy vọng con số sẽ tăng lên khi các nỗ lực cứu hộ tiếp tục. Số lượng cơ thể trong cuộc chiến gần đây nhất chống lại quân nổi dậy là cao nhất. Số lượng người tham gia (nhà) hoặc có liên quan đến một hoạt động hoặc tình huống nhất định. Cho đến nay, số lượng cơ thể của tui là khoảng 24 người, vì vậy có vẻ như chúng tui vẫn đang chờ thêm một vài người nữa để tham gia (nhà) chuyến tham quan .. Xem thêm: cơ thể, số lượng số lượng cơ thể
1. N. tổng số xác chết sau một trận chiến. Số lượng thi thể ở Đồi 49 là ba.
2. N. tổng số thương quên sau một số loại rung chuyển. Những vết trợt màu hồng đang ra từng ngày. Số lượng cơ thể vào thứ Hai là hai mươi ba.
3. N. số lượng người có mặt. Số lượng thi thể là khoảng 45 tại cuộc họp. . Xem thêm: số lượng cơ thể, số lượng số lượng cơ thể
Số lượng thương quên từ một hoạt động nhất định. Bắt nguồn từ Chiến tranh Việt Nam, nơi nó biểu thị số quân thiệt mạng, sau đó nó được mở rộng lớn thành thương quên do các thảm họa như hỏa hoạn và động đất. . Xem thêm: body, count. Xem thêm:
An body count idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with body count, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ body count