book on Thành ngữ, tục ngữ
wrote the book on
Idiom(s): wrote the book on sth
Theme: KNOWLEDGE
to be very authoritative about something; to know enough about something to write the definitive book on it. (Always in past tense.)
• Ted wrote the book on unemployment. He's been looking for work in three states for two years.
• Do I know about misery? I wrote the book on misery!
make book on
Idiom(s): make book on sth
Theme: PREDICTION - BETTING
to make or accept bets on something. (Slang.)
• It looks as if it will rain, but I wouldn't make book on it.
• John's making book on the football game this Saturday.
đặt (một) trên (một cái gì đó)
Để dành chỗ cho chính mình hoặc người khác trên một phương tiện di chuyển, chẳng hạn như tàu hỏa hoặc máy bay. Chuyến bay của tui đã bị hủy, nhưng ai đó ở hãng hàng bất đã có thể đặt chỗ cho tui trên một chuyến khác khởi hành hôm nay, cảm ơn trời đất .. Xem thêm: book, on book addition on article
để giữ chỗ cho ai đó trên một số chuyển tải du lịch. Họ vừa đặt chúng tui trên một chuyến bay thẳng đến San Juan. Anh ấy vừa tự đặt chỗ trên một chuyến bay đến Manaus .. Xem thêm: book, on. Xem thêm:
An book on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with book on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ book on