make an exhibition of oneself Thành ngữ, tục ngữ
make an exhibition of oneself
Idiom(s): make an exhibition of oneself
Theme: OSTENTATION
to embarrass oneself by showing off or doing something daring in public. (Sometimes under the influence of alcohol.)
• You can be certain that Joan will have too much to drink and make an exhibition of herself.
• Sit down and be quiet. Stop making an exhibition of yourself.
make an exhibition of oneself|exhibition|make|make
v. phr. To behave foolishly or embarrassingly in public. Stop drinking so much and making an exhibition of yourself. thực hiện một cuộc triển lãm về (bản thân)
Để làm điều gì đó khiến một người trở thành trung tâm của sự chú ý và có thể khiến người ta trông thật ngu ngốc. Hãy cố gắng bất thực hiện một cuộc triển lãm của chính mình tại buổi dạ tiệc. Chỉ cần đọc những dòng chuẩn bị của bạn. Vicky luôn làm ra (tạo) ra một cuộc triển lãm về bản thân trong quán cà phê bằng cách hát theo bất cứ thứ gì đang phát trên tai nghe của cô ấy .. Xem thêm: triển lãm, làm, của tự làm một cuộc triển lãm
Thể hiện hoặc nếu bất thì sẽ khiến bản thân xấu hổ công khai, như trong Khi Mike uống quá nhiều, anh ấy có tiềm năng thực hiện một cuộc triển lãm về chính mình. Việc sử dụng thuật ngữ này đầu tiên được ghi lại là trong Lịch sử một đứa trẻ của Anh (1853) của Charles Dickens. . Xem thêm: triển lãm, làm, của. Xem thêm:
An make an exhibition of oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make an exhibition of oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make an exhibition of oneself