make an example of Thành ngữ, tục ngữ
make an example of
punish sb. as a warning to others 杀一儆百
The teacher made an example of the boy who copied from another student during the test.老师惩罚了考试中抄袭别人试卷的男孩以警告别的学生。
The headmaster made an example of Jane to try to stop misbehavior by the other pupils.校长对简作了惩罚,以儆戒其他同学不要调皮捣蛋。
make an example of|example|make|make an example
v. phr. To punish (someone) publicly to show what happens when someone does wrong. The teacher made an example of the boy who copied from another student during a test. The Pilgrims made an example of a thief by putting him in the stocks. nêu gương (trong số (một))
Xử phạt nghiêm khắc một người để những người khác tránh phạm phải hành vi tương tự để tránh bị trừng phạt. Thẩm phán được biết đến là người làm gương cho một số tội phạm bằng cách đưa ra các bản án nghiêm khắc. Cô Johnson vừa làm ví dụ về Timmy khi anh ấy bắt đầu nói chuyện trong buổi thuyết trình, và những người khác sau đó đều im lặng. điều đó cho thấy kết quả xấu của hành vi xấu; để chỉ ra một người nào đó như một tấm gương xấu. Thẩm phán nói rằng ông ta sẽ làm gương cho Sally và sẽ phạt cô ấy số trước tối đa. Giáo viên vừa nêu gương về tui trước lớp, bằng lệnh cấm vào ngày đầu tiên đi học .. Xem thêm: example, make, of accomplish a archetype of
Phạt ai đó để cảnh cáo những người khác, như trong Cô giáo làm ví dụ về cậu bé mà cô bắt gặp gian lận, hoặc Thẩm phán đưa ra một bản án cứng rắn để làm gương cho những kẻ trộm xe. Cách sử dụng này lần đầu tiên được ghi lại trong bản dịch Kinh thánh của những người theo John Wycliffe (c. 1382). . Xem thêm: example, make, of. Xem thêm:
An make an example of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make an example of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make an example of