make ends meet Thành ngữ, tục ngữ
make ends meet
pay the bills, have enough to pay the expenses Although the Millers are poor, they make ends meet.
make ends meet|ends|make|meet
v. phr. To have enough money to pay one's bills; earn what it costs to live. Both husband and wife had to work to make ends meet. làm cho (cả hai) kết thúc cuộc sống
Để kiếm vừa đủ trước để thanh toán các hóa đơn của một người. Để kiếm sống, Phil vừa chọn công chuyện thứ hai là giao pizza. Sau đợt tăng thuế thu nhập lớn, nhiều người đột nhiên cảm giác khó khăn cả hai đầu. để kiếm và chi tiêu số trước bằng nhau. (Thường đen tối chỉ cuộc sống đạm bạc với số trước ít ỏi nếu có sau các khoản chi tiêu cơ bản.) Tôi phải làm hai công chuyện để kiếm sống. Thông qua chuyện lập ngân sách tốt hơn, tui đang học cách làm cho cả hai kết thúc .. Xem thêm: kết thúc, kết thúc, đáp ứng kết thúc cuộc sống
Quản lý sao cho phương tiện tài chính của một người đủ cho nhu cầu của một người, như trong Về mức lương đó Enid gặp khó khăn trong chuyện kiếm sống. Biểu thức này có nguồn gốc là làm cho cả hai gặp nhau, một bản dịch từ tiếng Pháp joindre les deux bouts (của John Clarke, 1639). Theo giả định, phần cuối đen tối chỉ đến tổng thu nhập và chi tiêu. Tuy nhiên, bác sĩ phẫu thuật biển quân và tiểu thuyết gia (nhà) Tobias Smollett vừa coi nó là "làm cho hai ngày cuối năm gặp nhau" (Roderick Random, 1748), được đánh giá là anchorage trở lại thực hành phổ biến là nối các đầu dây lại với nhau để cắt giảm chi phí trên tàu. . Xem thêm: kết thúc, làm ăn, gặp gỡ kiếm sống
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn cảm giác khó khăn trong cuộc sống mưu sinh, bạn cảm giác khó khăn để chi trả cho những thứ bạn cần trong cuộc sống, bởi vì bạn có rất ít tiền. Nhiều người đang phải vật lộn để kiếm sống vì trước lương bất theo kịp với giá cả tăng cao. Anh ấy gặp khó khăn trong chuyện kiếm sống vì bất thể tìm được chuyện làm và séc chính phủ của anh ấy hầu như bất đủ trả trước thuê nhà. Lưu ý: Ban đầu, cụm từ này là `` làm cho cả hai cuối năm gặp nhau '', có nghĩa là chỉ chi tiêu nhiều nhất số trước bạn nhận được dưới dạng thu nhập. . Xem thêm: kết thúc, làm ăn, gặp gỡ khiến (cả hai) kết thúc cuộc sống
kiếm được hoặc có đủ trước để sống mà bất mắc nợ. 1996 Amitav Ghosh Nhiễm sắc thể Calcutta Thực ra tui nghĩ cô ấy đang gặp khó khăn trong cuộc sống mưu sinh, giờ cô ấy vừa nghỉ hưu. . Xem thêm: kết thúc, làm ăn, gặp gỡ khiến (cả hai) kết thúc ˈmeet
kiếm đủ trước chi trả sinh hoạt: Từ khi mất việc, tui thấy khó kiếm sống hơn .. Xem thêm: kết thúc, kết thúc, đáp ứng kết thúc cuộc sống
Để quản lý sao cho phương tiện của một người đủ cho nhu cầu của một người .. Xem thêm: kết thúc, kết thúc, đáp ứng kết thúc, để
Để sống trong thu nhập của một người. Một số nhà văn cho rằng các kết thúc được đề cập là đầu và cuối của năm (tài chính), và thực sự cụm từ này vừa được Tobias Smollett tuyên bố như vậy vào năm 1748. Các ví dụ trước đó, có niên lớn từ thế kỷ XVII, ít cụ thể hơn, và từ kết thúc cũng có thể biểu thị tổng cộng (kết quả cuối cùng hoặc dòng cuối cùng) của thu nhập và chi tiêu. Vào cái chết của Herbert Hoover vào năm 1964, một người nào đó nhớ lại rằng ông ấy vừa nói, “Khoảng thời (gian) gian chúng ta có thể kết thúc cuộc sống, ai đó sẽ di chuyển kết thúc.”. Xem thêm: end, make. Xem thêm:
An make ends meet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make ends meet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make ends meet