make good time Thành ngữ, tục ngữ
make good time
travel quickly, not be delayed, not lose time Driving to Saskatoon, we made good time. It took only five hours.
make good time|good time|make|time
v. phr. To make unimpeded progress on a journey; arrive at one's destination sooner than estimated. There was not much traffic on the expressway so we made good time on our way to the airport. dành thời (gian) gian phù hợp
Để đi với tốc độ ổn định, mong muốn hoặc nhanh hơn dự kiến, do đó tiết kiệm thời (gian) gian trên hành trình. Chúng tui đã rời nhà ga muộn, nhưng hy vọng chúng tui sẽ có thời (gian) gian tốt trên đường đi. Chúng tui đã dành thời (gian) gian tốt vào buổi sáng, nhưng bọn trẻ cứ bị say xe sau bữa trưa và điều đó thực sự khiến chúng tui anchorage trở lại .. Xem thêm: thời (gian) gian làm ra (tạo) thời gian tốt
để tiến hành nhanh hay hợp lý tỷ lệ. Trong chuyến đi đến Toledo, chúng tui đã có khoảng thời (gian) gian vui vẻ. Tôi đang hết dụng thời (gian) gian, nhưng tui còn cả một chặng đường dài phía trước .. Xem thêm: good, make, time accomplish acceptable time
Đi du lịch xa trong thời (gian) gian ngắn, như ở We fabricated acceptable time, get đến Vermont chỉ trong bốn giờ. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: good, make, time accomplish good, v.v. ˈtime
đi nhanh nhất, hoặc nhanh hơn bạn mong đợi hoặc hy vọng: Trong phần đầu tiên của chuyến đi, chúng tui đã dành thời (gian) gian vui vẻ .. Xem thêm: thực hiện, thời (gian) gian. Xem thêm:
An make good time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make good time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make good time