make bricks without straw Thành ngữ, tục ngữ
make bricks without straw|bricks|make|straw
v. phr. To make something without the wherewithal; do something the hard way; do a job under hard conditions. John could not go to a library, and writing the report was a job of making bricks without straw. It was making bricks without straw to put on plays in that old barn.
make bricks without straw
make bricks without straw
Perform a task without essential materials or means, as in Writing a report without the current data is making bricks without straw. This expression alludes to straw as a material necessary in early brick manufacturing. [Early 1600s] làm gạch mà bất cần rơm
Để làm hoặc cố gắng làm một chuyện gì đó mà bất có các công cụ hoặc vật liệu cần thiết cơ bản mà người ta cần. Họ bất cung cấp cho chúng tui gần như đủ thời (gian) gian hoặc sự hỗ trợ để đưa những dự án này đạt được tiêu chuẩn mà chúng nên phải có, vì vậy chúng tui cuối cùng làm ra những viên gạch mà bất cần rơm. Bạn sẽ bất bao giờ có một đội không địch trừ khi họ bắt đầu tuyển việc làm những cầu thủ thực sự giỏi. Bạn bất thể làm gạch mà bất có rơm .. Xem thêm: gạch, làm, rơm, bất có làm gạch mà bất có rơm
Thực hiện một công chuyện mà bất có vật liệu hoặc phương tiện thiết yếu, như trong Viết báo cáo mà bất có dữ liệu hiện tại là làm gạch bất cần rơm. Biểu thức này đen tối chỉ rơm như một vật liệu cần thiết trong sản xuất gạch thời (gian) kỳ đầu. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: gạch, làm, rơm, bất cần làm gạch mà bất cần rơm
Nếu bạn làm gạch mà bất có rơm, bạn cố gắng đạt được điều gì đó mà bất cần nguồn lực cần thiết cho nó. Các giáo viên vừa trở thành chuyên gia (nhà) làm gạch bất cần rơm. Lưu ý: Cách diễn đạt này là từ Kinh thánh và đen tối chỉ lệnh của Pharaoh rằng dân Y-sơ-ra-ên bị giam cầm bất được cho bất kỳ rơm nào để làm gạch. (Xuất Ê-díp-tô Ký 5: 7). Xem thêm: gạch, làm, rơm, bất cần làm gạch mà bất cần rơm
cố gắng trả thành một chuyện gì đó mà bất có vật liệu, thiết bị hoặc thông tin thích hợp hoặc đầy đủ. Sự đen tối chỉ ở đây là Xuất Ê-díp-tô Ký 5: 6–19 trong đó ‘không có rơm’ có nghĩa là ‘không có rơm cung cấp’, vì dân Y-sơ-ra-ên được yêu cầu tự thu gom rơm để làm gạch theo yêu cầu của những người thợ may Ai Cập của họ. Một cách hiểu sai vừa dẫn đến ý nghĩa hiện tại .. Xem thêm: brick, make, rơm, after accomplish ˌbricks after ˈstraw
(tiếng Anh Anh) cố gắng làm một công chuyện mà bất có vật liệu, thiết bị hoặc thông tin cần thiết : Tôi bất biết làm thế nào bạn mong đợi tui nấu bữa tối khi hầu như bất có thức ăn trong nhà. Bạn biết đấy, bạn bất thể làm gạch nếu bất có rơm, điều này phụ thuộc trên một câu chuyện trong Kinh thánh. Vào thời (gian) đó, rơm rạ là nguyên liệu thiết yếu để làm gạch .. Xem thêm: gạch, làm, rơm, rạ, bất có. Xem thêm:
An make bricks without straw idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make bricks without straw, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make bricks without straw