make demands on Thành ngữ, tục ngữ
make demands on
make demands on
Urgently require something of someone, as in Her mother's illness has made considerable demands on her time. [Late 1300s] đưa ra yêu cầu đối với (ai đó hoặc điều gì đó)
Gây áp lực lên ai đó hoặc điều gì đó; để mong đợi điều gì đó từ ai đó hoặc điều gì đó. Tính chất kinh doanh (nhiều) đa dạng của họ làm ra (tạo) ra rất nhiều yêu cầu đối với kế toán của họ. Phải giúp mẹ tui nuôi nấng em gái tui đã thực sự đặt ra những yêu cầu về tham vọng của chính tôi. Tôi có thể nói rằng phần mềm mới đang thực sự làm ra (tạo) ra nhu cầu trên chiếc máy tính cũ kỹ của tôi. vào thời (gian) gian của cô ấy. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: cầu, làm, trên. Xem thêm:
An make demands on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make demands on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make demands on