make a stab at Thành ngữ, tục ngữ
make a stab at|make|make a stab|stab
v. phr. To try doing something at random without sufficient preparation.
The singer was not familiar with the aria but she decided to make a stab at it anyhow. Antonym: STAB IN THE BACK, STAB IN THE DARK.
make a stab at
make a stab at Try to do something, as in
I don't know the answer but I'll make a stab at it. This expression derives from
stab in the sense of “a vigorous thrust.” [Late 1800s] Also see
make a pass at, def. 2.
làm một cái gì đó đâm vào (cái gì đó)
Cố gắng (làm) cái gì đó; để thay phiên nhau cố gắng (làm) một cái gì đó. Chà, tui đã bất sửa một chiếc động cơ nào trong gần 10 năm, nhưng chắc chắn tui sẽ quyết tâm thực hiện nó. Bạn vừa có thời cơ của bạn, bây giờ hãy để em gái của bạn đâm vào cố gắng để phá vỡ piñata .. Xem thêm: làm, đâm
làm cho một đâm vào
Cố gắng làm điều gì đó, như trong tui không biết trả lời nhưng tui sẽ cố gắng thực hiện nó. Biểu thức này bắt nguồn từ cú đâm với nghĩa là "một lực đẩy mạnh." [Cuối những năm 1800] Cũng xem thực hiện một đường chuyền tại, def. 2.. Xem thêm: làm, đâm. Xem thêm: