born under a lucky star Thành ngữ, tục ngữ
born under a lucky star
born under a lucky star Very fortunate, as in
Peter comes out ahead no matter what he tries; he was born under a lucky star. That stars influence human lives is an ancient idea, and
lucky star was used by writers from Shakespeare to the present. The precise phrase appears in a compendium of English idioms compiled by J. Burvenich in 1905. Also see
thank one's lucky stars.
được sinh ra dưới một ngôi sao may mắn
Được quý nhân phù trợ hoặc có vận may cực kỳ tốt. Janet vừa tìm được một công chuyện tuyệt cú vời ngay sau khi cô ấy học xong lớn học; Tôi đoán cô ấy vừa được sinh ra dưới một ngôi sao may mắn. Xe buýt đó gần như đâm vào bạn! Chắc hẳn bạn vừa được sinh ra dưới một ngôi sao may mắn để đi ra ngoài bất bị tổn thương .. Xem thêm: sinh ra, may mắn, ngôi sao
sinh ra dưới một ngôi sao may mắn
Rất may mắn, như Peter bước ra phía trước cho dù anh ta cố gắng thế nào; anh ấy được sinh ra dưới một ngôi sao may mắn. Ngôi sao ảnh hưởng đến cuộc sống con người là một ý tưởng cổ xưa, và ngôi sao may mắn vừa được các nhà văn từ thời (gian) Shakespeare sử dụng cho đến nay. Cụm từ chính xác xuất hiện trong một bản tóm tắt các thành ngữ tiếng Anh do J. Burvenich biên soạn vào năm 1905. Ngoài ra, hãy xem những ngôi sao may mắn của cảm ơn. . Xem thêm: sinh, may, sao. Xem thêm: