bound hand and foot Thành ngữ, tục ngữ
bound hand and foot
Idiom(s): bound hand and foot
Theme: RESTRAINT
with hands and feet tied up. (Fixed order.)
• The robbers left us bound hand and foot.
• We remained bound hand and foot until the maid found us and untied us.
trói (một) tay và chân
1. Nghĩa đen là buộc tay và chân của một người lại với nhau. Trong phim, kẻ thủ ác vừa trói tay chân tất cả các nhân viên an ninh để họ bất thể phát ra âm thanh báo động. Nói cách khác, khiến người ta cảm giác bị mắc kẹt trong một tình huống khó khăn. Vâng, tui đã có bằng cấp, nhưng cơ sở giáo dục này vừa trói tay chân tui với món nợ mà tui sẽ bất thể trả hết trong nhiều năm .. Xem thêm: và, trói chân, tay trói tay chân
1. Theo nghĩa đen, tay và chân của một người bị trói vào nhau. Trong phim, các nhân viên bảo vệ đều bị trói tay chân để họ bất thể phát ra âm thanh báo động. Nói cách khác, cảm giác bị mắc kẹt trong một tình huống khó khăn. Tôi vừa tốt nghề đại học và thấy mình bị ràng buộc bởi món nợ mà tui sẽ bất thể trả trong nhiều năm .. Xem thêm: và, bị trói, chân, tay bị trói tay và chân
bằng tay và chân bị trói. Bọn cướp để lại chúng tui bị trói tay chân. Chúng tui vẫn bị trói tay chân cho đến khi cảnh sát tìm thấy chúng tui và cởi trói cho chúng tui .. Xem thêm: và, bị trói, chân, tay tay chân bị trói
trả toàn bị bắt, bất thể tự giải thoát cho mình. Ví dụ, Những quy tắc này buộc chúng ta phải trói tay và chân; chúng tui thậm chí bất thể thảo luận về vấn đề này. Thuật ngữ này chuyển nghĩa đen, buộc tay và chân của một người bị trói và do đó bất thể di chuyển, sang các nghĩa vụ pháp lý, đạo đức hoặc xã hội. Biểu thức này có từ thế kỷ thứ 10 trước Công nguyên. . Xem thêm: và, trói, chân, tay trói tay và chân
Nếu ai đó hoặc cái gì đó bị cái gì đó trói tay và chân, thì cái đó sẽ ngăn cản họ hành động tự do hoặc làm những gì họ muốn. Những người này bị ràng buộc tay chân theo truyền thống. Trong một vùng đất bị ràng buộc bởi những quy định vụn vặt và quan liêu, ông thấy rằng có hàng ngàn thương vụ chỉ chờ được thực hiện .. Xem thêm: và, ràng buộc, chân, tay. Xem thêm:
An bound hand and foot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bound hand and foot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bound hand and foot