brave face, put on a Thành ngữ, tục ngữ
brave face, put on a
brave face, put on a
Also, put up a brave front.
1) Face adversity cheerfully. For example, Even though she had been passed over for promotion, she put on a brave face.
2) Try to appear brave even though very frightened. For example, Harry was terrified of animals, but his boss was a dog lover, so he put up a brave front. [Second half of 1800s] thể hiện một khuôn mặt dũng cảm
1. Để xuất hiện hoặc làm cho bản thân có vẻ can đảm, kiên quyết hoặc bất nản chí hơn những gì người ta thực sự cảm thấy. Tôi có thể cảm giác đầu gối của mình run lên vì sợ hãi trước bài tuyên bố bắt đầu của mình, nhưng tui đã thể hiện một khuôn mặt dũng cảm và bước ra sân khấu để thực hiện nó. Cô gái mà tui đang hẹn hò này có một con chó to mà tui thực sự sợ hãi, nhưng tui đang cố tỏ ra dũng cảm khi có nó. Phản ứng trước hoặc đối mặt với khó khăn, thất bại hoặc nghịch cảnh với tinh thần phấn chấn hoặc vui vẻ. John vừa thể hiện một khuôn mặt dũng cảm kể từ khi được chẩn đoán, mỗi lần một ngày. Tôi thực sự bất muốn trải qua Lễ Tạ ơn với bố mẹ vợ, nhưng tui đã thể hiện một khuôn mặt dũng cảm và chịu đựng nó với một nụ cười .. Xem thêm: dũng cảm, khuôn mặt, trên, đặt khuôn mặt dũng cảm, đặt trên một
Ngoài ra, hãy dũng cảm đứng lên.
1. Vui vẻ đối mặt với nghịch cảnh. Ví dụ, mặc dù cô ấy vừa được thông qua để thăng chức, cô ấy vừa có một khuôn mặt dũng cảm.
2. Cố gắng tỏ ra dũng cảm mặc dù rất sợ hãi. Ví dụ, Harry rất sợ động vật, nhưng ông chủ của cậu ấy là một người yêu chó, vì vậy cậu ấy vừa dũng cảm đưa ra mặt trận. [Nửa cuối những năm 1800]. Xem thêm: dũng cảm, trên, đặt. Xem thêm:
An brave face, put on a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with brave face, put on a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ brave face, put on a